/ / Cách dùng trợ từ を、が、に、も、は、で、へ trong tiếng Nhật N5

Cách dùng trợ từ を、が、に、も、は、で、へ trong tiếng Nhật N5



#trotutiengnhat #trợtừ #trotu #CáchDùngTrợTừTrongTiếngNhật #trotun5
#trotun4 #trotun3
Cách dùng trợ từ を、が、に、も、は、で、へ trong tiếng Nhật N5
【Cách dùng trợ từ を、が、に、も、は、で、へ trong tiếng Nhật N5】

【Cách đếm trong tiếng Nhật. Mẹo nhớ nhanh, không bị nhầm.】

【TOÀN BỘ HỘI THOẠI KAIWA N5 (N4) ĐẦY ĐỦ NHẤT – CÓ TIẾNG VIỆT. HÃY NGHE TRƯỚC KHI NGỦ, KHI ĐI TÀU…】

【1000 CÂU GIAO TIẾP TIẾNG NHẬT CƠ BẢN】

【TOÀN BỘ TỪ VỰNG N5 ĐẦY ĐỦ NHẤT. CÓ TIẾNG VIỆT】

【TOÀN BỘ HỘI THOẠI KAIWA N5 (N4) ĐẦY ĐỦ NHẤT – CÓ TIẾNG VIỆT. HÃY NGHE TRƯỚC KHI NGỦ, KHI ĐI TÀU…2】

【Cách chia thể Te (Vて), Ta(Vた), Nai(Vない), Ru(Vる) trong tiếng Nhật】

【TOÀN BỘ NGỮ PHÁP N5 – ĐẦY ĐỦ NHẤT 1】

【TOÀN BỘ TỪ VỰNG N5 ĐẦY ĐỦ NHẤT – CÓ TIẾNG VIỆT】

Học nhanh bảng chữ cái Hiragana.

Học cách phát âm trong tiếng Nhật.

Học về trường âm – âm ngắt – biến âm – âm ghép.

Học nhanh bảng chữ cái Katakana.

Học số đếm trong tiếng Nhật

Học cách đếm trong tiếng Nhật, mẹo nhớ biến âm nhanh.

Học Kanji số đếm trong tiếng Nhật

Học cách nói gia đình, màu sắc trong tiếng Nhật.

Cách dùng trợ từ を、が、に、で、も、は、へ trong tiếng Nhật N5

NGỮ PHÁP
Bài 1
Bài 2+3
Bài 4
Bài 5
Bài 6
Bài 7
Bài 8
Bài 9
Bài 10
Bài 11
Bài 12
Bài 13
Bài 14
Bài 15
Bài 16
Bài 17
Bài 18
Bài 19
Bài 20
Bài 21
Bài 22
Bài 23
Bài 24
Bài 25
Bài 26
Bài 27
Bài 28
Bài 29
Bài 30
Bài 31
Bài 32
Bài 33
Bài 34
Bài 35
Bài 36
Bài 37
Bài 38
Bài 39
Bài 40
Bài 41
Bài 42
Bài 43
Bài 44
Bài 45

Similar Posts

43 Comments

  1. Em đang học N5, cảm ơn thầy vì những video rất hữu ích trong quá trình học Tiếng Nhật ạ.
    Hà Nội ngày 25/11/2021

  2. Đang bí ; k biết sử dụng trợ từ cho đúng, tự học k biết sử dụng đúng hay sai. Giờ xem được clip này của thầy dễ hiểu, em cám ơn thầy.

  3. Trợ từ xác định cái gì thì đứng ngay sau cái đó
    Ha: xác định chủ ngữ
    Ni:
    . xác định thời gian cụ thể diễn ra hành động.
    . Xác định đối tượng gặp gỡ
    . Xác định đối tượng cho nhận trong mẫu câu nhận cho
    . Xác định địa điểm có cái gì đó (trên bàn có quyển sách)
    . Mục đích của việc di chuyển (đi siêu thị để mua trứng)

    De:
    . Phương tiện của hành động (ăn cơm BẰNG đũa)
    . Xác định địa điểm diễn ra hành động (ăn Ở nhà ăn)
    . Ngôn ngữ (cảm ơn trong tiếng nhật là…)

    He:
    . Địa điểm hướng đến của động từ di chuyển (tôi đi đến hà nội)

    Wo:
    . Tân ngữ (đối tượng chịu sự tác động trực tiếp của ngoại động từ) tôi đọc sách
    . Xác định địa điểm rời khỏi (ra khỏi phòng)

    Mo: cũng, giống như ha (tôi là sinh viên, an cũng là sinh viên)

    Ga: trợ từ của 分かります、あります、います, yêu, ghét,…

  4. Có những trường hợp đặc biệt nữa mà ss. Ví dụ đỗ xe ở đâu đó rồi dời đi ngay là trợ từ でhayに gì đó em k nhớ cơ. Em nhớ còn nhiều mẫu đặc biệt nữa 🙁

  5. Thầy ơi thầy làm thêm video tất tần tật về tính từ đuôi な với đuôi い đi ạ. Thầy giảng dễ hiểu lắm ạ, em cảm ơn thầyyy

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *