/ / CÁCH DÙNG CỦA 上 shàng VÀ 下 xià TRONG TIẾNG TRUNG

CÁCH DÙNG CỦA 上 shàng VÀ 下 xià TRONG TIẾNG TRUNG



CÁCH DÙNG CỦA 上 shàng VÀ 下 xià TRONG TIẾNG TRUNG

1. Dùng để chỉ thời gian
上个星期 shàng gè xīngqī: tuần trước
下个星期 xià gè xīngqī: tuần sau
上个月 shàng gè yuè: tháng trước
下个月 xià gè yuè: tháng sau
上次 shàng cì: lần trước
下次 xià cì: lần sau

2. Chỉ phương hướng
N +上 shàng: trên, N + 下 xià: dưới
楼上 lóu shàng Trên lầu, 楼下 lóu xià dưới lầu
车上 chē shàng Trên xe, 车下 chē xià dưới xe

3. Chỉ động tác lên xuống
上 Shàng: lên, 下 xià: xuống
上车 shàng chē lên xe, 下车 xià chē xuống xe
上楼 shàng lóu lên lầu, 下楼 xià lóu xuống lầu

4. Chỉ cấp độ
上 Shàng là mức độ cao, tốt, ở trên, 下 xià cấp dưới
上级 shàngjí cấp trên, 下级 xiàjí cấp dưới
上等 shàngděng thượng đẳng, hảo hạng, 下等 xiàděng hạ đẳng

5. Chỉ sự bắt đầu hay kết thúc của một hành động
上 Shàng là bắt đầu, 下 xià là kết thúc
上班 shàng bān đi làm,下班 xià bān tan làm
上课 shàng kè đi học,下课 xià kè tan học

Ngoài ra 上 đi kèm với một số từ mà 下 không kết hợp được như 上网 shàng wǎng lên mạng, 上街 shàng jiē lên phố

Chúc các bạn học tốt!

Thanks and love all 💖

————————————
📌 Fanpage: Vân Anh Yoong Chinese
📌 Youtube: Vân Anh Yoong
📌 Instagram, tiktok: vananhyoong
✌ Cùng bạn học tốt tiếng Trung ❤
✌ Like, follow fanpage và Subscribe kênh youtube của mình để học tiếng Trung mỗi ngày nha ❤

Similar Posts

One Comment

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *